Ý nghĩa của tên Hoãn
Tên Hoãn mang ý nghĩa chỉ sự từ tốn, điềm tĩnh, chậm rãi nhưng chắc chắn. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, ít nóng nảy, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Họ là những người cẩn thận, chu toàn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên Hoãn cũng thể hiện sự bình an, nhẹ nhàng, không bon chen, toan tính, luôn sống an nhiên, tự tại. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoãn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hoãn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoãn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hoãn
Tên Hoãn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoãn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Hoãn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hoãn.
Hoãn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoãn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
ã
-
-
n
-
Hoãn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hoãn
- Danh từ đồ trang sức đeo tai của phụ nữ thời trước
- tai đeo hoãn
- Đồng nghĩa: bông tai, hoa tai, trằm
- Động từ chuyển thời điểm định làm việc gì đó sang thời điểm khác, muộn hơn
- hoãn chuyến đi đến tuần sau
- nhà gái xin hoãn cưới
Hoãn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Hoãn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hoãn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hoãn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Hoãn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hoãn trong thần số học
H | O | Ã | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học