Từ điển tên

Tên Hoàng CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Ca

Như 1 khúc khải ca, đặt tên con là Hoàng Ca bố mẹ hi vọng cuộc sống của con sẽ luôn vui tươi, rộn ràng như khúc ca vậy. Đây là tên hay thường được đặt cho các bé trai, có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

134 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Ca

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Ca

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Cừ, Hoàng Giác, Hoàng Mộc, Hoàng Oai, Hoàng Tông, Hoàng Uẩn, Hoàng Uyển, Hoàng Vệ, Hoàng Vượng,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoành Ca, Hồng Ca, Hùng Ca, Khánh Ca, Mạnh Ca, Nam Ca, Ngân Ca, Nguyệt Ca, Phú Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Ca

Giới tính

Tên Hoàng Ca thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Ca có tổng cộng 247 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Ca cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 247 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Ca sang thần số học
HOÀNG CA
611
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Ca

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄钆
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Mae 癀钆
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Inez 徨钆
  • 徨 - bàng hoàng
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Ollie 蟥钆
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Beulah 𨱑钆
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Estelle 篁钆
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Mable 鐄钆
  • 鐄 - thoi vàng
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Eula 惶钆
  • 惶 - kinh hoàng
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Sallie 煌钆
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Nettie 鳇钆
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu