Từ điển tên

Tên Hoàng DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Dung

Hoàng (黄) có nghĩa là "vàng", "cao sang", "uy quyền". Dung (蓉) có nghĩa là "đẹp đẽ", "nết na", "thùy mị". Tên "Hoàng Dung" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, nết na, thùy mị, có khí chất cao quý, thanh cao. Người viết Từ điển tên

214 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Dung

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hoàng Dung

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Châu, Hoàng Chi, Hoàng Vy, Hoàng Nhi, Hoàng Mai, Hoàng Lan,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Nghi Dung, Thanh Dung, Ngọc Dung, Kim Dung, Mỹ Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Dung Đang giảm dần

Tên Hoàng Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoàng Dung phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoàng Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.04%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
4 Long An 0.03%
5 Sóc Trăng 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hoàng Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Dung

Giới tính

Tên Hoàng Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Dung có tổng cộng 266 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Dung cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 266 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Dung sang thần số học
HOÀNG DUNG
613
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Dung

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄融
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Mae 癀镛
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Inez 徨佣
  • 徨 - bàng hoàng
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Johanna 𨱑容
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Estelle 篁佣
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Mable 鐄镛
  • 鐄 - thoi vàng
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Mariana 𨱑鱅
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Eula 惶佣
  • 惶 - kinh hoàng
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Sallie 煌鱅
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Nettie 鳇鱅
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu