Ý nghĩa tên Hoàng Lực
Hoàng Lực mang ý nghĩa là người sở hữu sức mạnh to lớn, uy quyền và sự thịnh vượng. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, thành công và mạnh mẽ cho con mình. Người mang tên Hoàng Lực thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo và đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hoàng tên Lực
Tên đệm Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Hoàng Lực
Tên ghép với đệm Hoàng
Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Ái, Hoàng Cầm, Hoàng Cát, Hoàng Cơ, Hoàng Cương, Hoàng Quí, Hoàng Tính, Hoàng Nhã, Hoàng Lương,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Lực, Quốc Lực, Trần Lực, Huy Lực, Đăng Lực, Trọng Lực, Duy Lực, Quang Lực, Đình Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Lực Đang giảm dần
Tên Hoàng Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Lực
Giới tính
Tên Hoàng Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hoàng kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hoàng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoàng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Hoàng Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hoàng Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Lực bao gồm:
- Đệm Hoàng có 19 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Lực có tổng cộng 19 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hoàng Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Lực cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 19 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hoàng Lực trong thần số học
H | O | À | N | G | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 3 | ||||||
8 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.