Từ điển tên

Tên Hoàng LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Lý

"Hoàng" theo Hán - Việt có nghĩa là sáng chói. Tên Hoàng Lý mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp, sáng chói với tính cách mộc mạc, chân thành & luôn giữ lòng trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Lý

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hoàng Lý

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Hạc, Hoàng Miên, Hoàng Chi, Hoàng Kiều, Hoàng Hạ, Hoàng Khuyên,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Phương Lý, Thảo Lý, Nhật Lý, Khánh Lý, Hương Lý, Hoa Lý, Mỹ Lý, Thu Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Lý

Giới tính

Tên Hoàng Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Lý có tổng cộng 456 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Lý cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 456 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Lý sang thần số học
HOÀNG LÝ
617
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Lý

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 𨱑李
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 蟥里
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 蟥理
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Kennedy 黄鲤
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Mae 癀鲤
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Inez 徨鲤
  • 徨 - bàng hoàng
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Beulah 𨱑鲤
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Estelle 篁鲤
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carolina 𨱑荲
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 荲 - hoa thiên lí
Mable 鐄鲤
  • 鐄 - thoi vàng
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu