Từ điển tên

Tên Hoàng ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Thế

Hoàng Thế, một cái tên mang ý nghĩa cao quý, quyền thế và vận mệnh tươi sáng. Chữ "Hoàng" tượng trưng cho sự hoàng gia, quyền lực và danh giá. Chữ "Thế" mang hàm ý về thế giới, thời đại, sự to lớn và bền vững. Tên Hoàng Thế thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống vinh hoa phú quý, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ. Đồng thời, cái tên cũng gửi gắm hy vọng con sẽ có một tương lai tươi sáng, thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Thế

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hoàng Thế

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Thuấn, Hoàng Đặt, Hoàng Đủ, Hoàng Nha, Hoàng Học, Hoàng Thuyền, Hoàng Chức, Hoàng Trưng, Hoàng Khởi,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồng Thế, Hồ Thế, Nguyên Thế, Thắng Thế, Thu Thế, Bích Thế, Huỳnh Thế, Bảo Thế, Quyết Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Thế

Giới tính

Tên Hoàng Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Thế có tổng cộng 342 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Thế cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 342 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Thế sang thần số học
HOÀNG TH
615
85728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Thế

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄鬀
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Mae 癀鬀
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Inez 徨鬀
  • 徨 - bàng hoàng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ollie 蟥鬀
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Beulah 𨱑鬀
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Estelle 篁鬀
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Mable 鐄鬀
  • 鐄 - thoi vàng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Eula 惶鬀
  • 惶 - kinh hoàng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Sallie 煌鬀
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Nettie 鳇鬀
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu