Từ điển tên

Tên Hoàng ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Thư

Quyển sách vàng. Con rất xinh đẹp, quý báu, mong con luôn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

203 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Thư

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hoàng Thư

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Chi, Hoàng Cúc, Hoàng Như, Hoàng Trúc, Hoàng Thy, Hoàng Trâm,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Thiên Thư, Khánh Thư, Hồng Thư, Huyền Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Thư Đang tăng dần

Tên Hoàng Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoàng Thư phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoàng Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.04%
2 Đồng Nai 0.02%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 Tiền Giang 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hoàng Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Thư

Giới tính

Tên Hoàng Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Thư có tổng cộng 456 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Thư cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 456 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Thư sang thần số học
HOÀNG THƯ
613
85728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Thư

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄𪭣
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 𪭣 - thư thả
Mae 癀𪭣
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 𪭣 - thư thả
Inez 徨龃
  • 徨 - bàng hoàng
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Beulah 𨱑雎
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Estelle 篁龃
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Mable 鐄𪭣
  • 鐄 - thoi vàng
  • 𪭣 - thư thả
Eula 惶龃
  • 惶 - kinh hoàng
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Sallie 煌𪭣
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 𪭣 - thư thả
Nettie 鳇𪭣
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 𪭣 - thư thả
Polly 𨱑舒
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 舒 - thơ thẩn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu