Từ điển tên

Tên Hoàng TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Trân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hoàng Trân.

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Trân

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Trân

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Chi, Hoàng Diệp, Hoàng Cúc, Hoàng Liên, Hoàng Thảo, Hoàng Ánh,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Trân Trân, Huế Trân, Huỳnh Trân, Tú Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Trân Đang tăng dần

Tên Hoàng Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoàng Trân phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoàng Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Gia Lai 0.01%
3 Khánh Hòa 0.01%
4 Lâm Đồng 0.01%
5 Phú Yên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hoàng Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Trân

Giới tính

Tên Hoàng Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Trân có tổng cộng 38 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Trân cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 38 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Trân sang thần số học
HOÀNG TRÂN
611
857295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Trân

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 𨱑珍
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 珍 - trằn trọc
Mae 癀瞋
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Mable 鐄瞋
  • 鐄 - thoi vàng
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sallie 煌瞋
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Nettie 鳇瞋
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ora 遑瞋
  • 遑 - hoàng bách (vội vàng)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lucile 凰瞋
  • 凰 - phượng hoàng
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ola 蝗瞋
  • 蝗 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 𨱑瞋
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu