Ý nghĩa tên Học Đức
Tên Học Đức mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt, luôn học hỏi và trau dồi kiến thức. Người mang tên này thường có trí tuệ sáng suốt, thích khám phá và tìm tòi cái mới. Họ cũng là người có đạo đức tốt, biết đối nhân xử thế, được mọi người xung quanh yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, tên Học Đức còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người có học thức, có đức tính tốt đẹp, góp phần vào sự phát triển của xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Học tên Đức
Tên đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Học Đức
Tên ghép với đệm Học
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Học Vị, Học Hải, Học Tiến, Học Tùng, Học Trọng, Học Thức, Học Anh, Học Lãm, Học Khiêm,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phấn Đức, Hai Đức, Hưng Đức, Trương Đức, Thường Đức, Dư Đức, Võ Đức, Tiểu Đức, Lăng Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Học Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Đức
Giới tính
Tên Học Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Học kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Học Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Học Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Học Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Học Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Học Đức bao gồm:
- Đệm Học có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Học Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Đức cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Học Đức trong thần số học
H | Ọ | C | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||
8 | 3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.