Từ điển tên

Tên Hồng ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Chinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hồng Chinh.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Chinh

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hồng Chinh

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Hồng Mẫn, Hồng Muội, Hồng Xoan, Hồng Ý, Hồng Na, Hồng Kiều, Hồng Mây, Hồng Lương,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chinh, Mai Chinh, Thảo Chinh, Tú Chinh, Thùy Chinh, Phương Chinh, Tuyết Chinh, Lan Chinh, Việt Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Chinh Đang giảm dần

Tên Hồng Chinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Chinh

Giới tính

Tên Hồng Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Chinh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Chinh cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Chinh sang thần số học
HNG CHINH
69
8573858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪怔
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Norah 红征
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Leia 鸿征
  • 鸿 - chim hồng
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 鸿鉦
  • 鸿 - chim hồng
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Theda 魟𦲵
  • 魟 - cá hồng
  • 𦲵 - chinh chiến
Qiana 鸿怔
  • 鸿 - chim hồng
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Ova 紅征
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Sharhonda 鸿𦲵
  • 鸿 - chim hồng
  • 𦲵 - chinh chiến
Lovella 烘征
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shanavia 鸿钲
  • 鸿 - chim hồng
  • 钲 - chinh (cái chiêng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu