Từ điển tên

Tên Hồng DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Dân

Hồng Dân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự chăm chỉ, bền bỉ và nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Tên này xuất phát từ hai chữ Hán:- Hồng (紅): Màu đỏ, tượng trưng cho sự nhiệt tình, nồng nhiệt và may mắn.- Dân (民): Nhân dân, đại diện cho sự gần gũi, thân thiện và gắn bó với mọi người xung quanh. Kết hợp lại, Hồng Dân mang ý nghĩa là người có tấm lòng ấm áp, luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác và không ngại khó khăn, thử thách trên con đường theo đuổi ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Dân

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hồng Dân

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Hồng Xoan, Hồng Ý, Hồng Trầm, Hồng Thao, Hồng Ni, Hồng Lệ, Hồng Mận, Hồng Yên,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Dân, Trúc Dân, Kim Dân, Cẩm Dân, Tú Dân, Thị Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hồng Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Dân

Giới tính

Tên Hồng Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Dân có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Dân cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Dân sang thần số học
HNG DÂN
61
85745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Dân

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪民
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Alison 鸿民
  • 鸿 - chim hồng
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Norah 红民
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Theda 魟民
  • 魟 - cá hồng
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ova 紅民
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lovella 烘民
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Westonia 鴻民
  • 鴻 - chim hồng
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu