Từ điển tên

Tên Hồng HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hồng Hà.

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Hà

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hồng Hà

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Ân, Hồng Bích, Hồng Cẩm, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Ánh, Hồng Minh, Hồng Anh, Hồng Thắm,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Việt Hà, Ngân Hà, Thanh Hà, Ngọc Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Hà Đang tăng dần

Tên Hồng Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Hà phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.06%
2 Bình Dương 0.06%
3 Quảng Bình 0.05%
4 Đắk Lắk 0.05%
5 Ninh Thuận 0.05%
Bản đồ phân bố tên Hồng Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Hà

Giới tính

Tên Hồng Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Hà cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Hà sang thần số học
HNG HÀ
61
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪遐
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 鸿荷
  • 鸿 - chim hồng
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 鸿遐
  • 鸿 - chim hồng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鸿霞
  • 鸿 - chim hồng
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Norah 红遐
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 鸿蝦
  • 鸿 - chim hồng
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 鸿河
  • 鸿 - chim hồng
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 鸿呵
  • 鸿 - chim hồng
  • 呵 - hà hơi
Theda 魟霞
  • 魟 - cá hồng
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Blanch 鸿哬
  • 鸿 - chim hồng
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu