Từ điển tên

Tên Hồng LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Lệ

Tên Hồng Lệ mang ý nghĩa của một đóa hoa hồng đỏ thắm, tượng trưng cho tình yêu nồng cháy, đam mê và sự quyến rũ. Màu hồng cũng là biểu tượng của sự nữ tính, dịu dàng và ngọt ngào, còn lệ là giọt nước mắt thể hiện sự yếu đuối, mong manh và dễ bị tổn thương. Tên Hồng Lệ gợi lên hình ảnh một người phụ nữ đẹp, sang trọng, nhưng cũng có phần yếu đuối và dễ xúc động. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Lệ

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hồng Lệ

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Hồng Xoan, Hồng Ý, Hồng Trầm, Hồng Thao, Hồng Mận, Hồng Yên, Hồng Muội, Hồng Mẫn,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Thanh Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Diễm Lệ, Kim Lệ, Bích Lệ, Cẩm Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hồng Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Lệ

Giới tính

Tên Hồng Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Lệ có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Lệ cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Lệ sang thần số học
HNG L
65
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 鸿丽
  • 鸿 - chim hồng
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Regina 洪𤻤
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 鸿棣
  • 鸿 - chim hồng
  • 棣 - nô lệ
Fatima 鸿𤻤
  • 鸿 - chim hồng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 鸿儷
  • 鸿 - chim hồng
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Norah 红𤻤
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 鸿隷
  • 鸿 - chim hồng
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 鸿癘
  • 鸿 - chim hồng
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 鸿厲
  • 鸿 - chim hồng
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 鸿茘
  • 鸿 - chim hồng
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu