Từ điển tên

Tên Hồng NgátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Ngát

Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Hồng Ngát, bao gồm các khía cạnh như nguồn gốc, đặc điểm tính cách, vận mệnh và sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Ngát

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Ngát

Ngát có nghĩa là "mùi hương thơm ngát". Nó là một từ láy có âm thanh nhẹ nhàng, êm dịu, gợi lên cảm giác thư thái, dễ chịu. Tên Ngát thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, luôn được mọi người yêu quý, trân trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hồng Ngát

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Bích, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Cúc, Hồng Diệp, Hồng Lam, Hồng Phấn, Hồng Như, Hồng Vy,

Đệm ghép với tên Ngát

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Ngát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngát. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ngát, Mỹ Ngát, Thị Ngát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Ngát

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Ngát

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Ngát Đang tăng dần

Tên Hồng Ngát được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Ngát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Ngát phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Ngát phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.04%
2 Hà Nam 0.04%
3 Thái Bình 0.04%
4 Quảng Ninh 0.03%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hồng Ngát theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Ngát

Giới tính

Tên Hồng Ngát thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Ngát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Ngát có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Ngát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Ngát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Ngát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Ngát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Ngát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Ngát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Ngát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Ngát có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Ngát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Ngát là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Ngát cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Ngát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Ngát trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Ngát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Ngát sang thần số học
HNG NGÁT
61
857572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Ngát

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Ngát
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪咯
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 咯 - lách cách
Norah 红咯
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 咯 - lách cách
Theda 魟咯
  • 魟 - cá hồng
  • 咯 - lách cách
Latashia 鸿咯
  • 鸿 - chim hồng
  • 咯 - lách cách
Ova 紅咯
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 咯 - lách cách
Lovella 烘咯
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 咯 - lách cách
Westonia 鴻咯
  • 鴻 - chim hồng
  • 咯 - lách cách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Ngát đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Ngát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Ngát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Ngát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu