Từ điển tên

Tên Hồng NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Nhật

Hồng Nhật nghĩa là mặt trời màu đỏ, ý nói con thông minh, sáng dạ, chiếu sáng như ánh mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Hồng tên Nhật

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Các tên liên quan với Hồng Nhật

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Ba, Hồng Bàng, Hồng Bảng, Hồng Bích, Hồng Ca, Hồng Chanh, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Cúc,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Á Nhật, An Nhật, Anh Nhật, Ánh Nhật, Âu Nhật, Bạch Nhật, Bàng Nhật, Bằng Nhật, Bảo Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Nhật

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Nhật Đang tăng dần

Tên Hồng Nhật được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Nhật phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Nhật phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.02%
2 Ninh Bình 0.02%
3 Quảng Bình 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Ðồng Tháp 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hồng Nhật theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Nhật

Giới tính

Tên Hồng Nhật thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Nhật có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Nhật cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Nhật sang thần số học
HNG NHT
61
857582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Nhật

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Nhật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪日
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 日 - nhạt nhẽo
Norah 红日
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 日 - nhạt nhẽo
Theda 魟日
  • 魟 - cá hồng
  • 日 - nhạt nhẽo
Ova 紅日
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 日 - nhạt nhẽo
Woodie 鸿日
  • 鸿 - chim hồng
  • 日 - nhạt nhẽo
Lovella 烘日
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 日 - nhạt nhẽo
Westonia 鴻日
  • 鴻 - chim hồng
  • 日 - nhạt nhẽo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu