Từ điển tên

Tên Hồng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hồng Thanh.

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Thanh

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hồng Thanh

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Bích, Hồng Cẩm, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Cúc, Hồng Mai, Hồng Giang, Hồng Hoa, Hồng Thủy,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đan Thanh, Thu Thanh, Thiên Thanh, Kim Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Thanh Đang giảm dần

Tên Hồng Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Thanh phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.05%
2 Hòa Bình 0.04%
3 Phú Thọ 0.04%
4 Long An 0.04%
5 Quảng Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hồng Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Thanh

Giới tính

Tên Hồng Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Thanh sang thần số học
HNG THANH
61
8572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪鲭
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 鸿清
  • 鸿 - chim hồng
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鸿声
  • 鸿 - chim hồng
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鸿鍚
  • 鸿 - chim hồng
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鸿聲
  • 鸿 - chim hồng
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鸿蜻
  • 鸿 - chim hồng
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鸿鲭
  • 鸿 - chim hồng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Norah 红鲭
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鸿青
  • 鸿 - chim hồng
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 鸿晴
  • 鸿 - chim hồng
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu