Từ điển tên

Tên Hồng ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Thủy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hồng Thủy.

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Thủy

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hồng Thủy

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Bích, Hồng Cẩm, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Cúc, Hồng Tươi, Hồng Nga, Hồng Thúy, Hồng Quyên,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy, Nguyệt Thủy, Phương Thủy, Ngọc Thủy, Bích Thủy, Thanh Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Thủy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Thủy Đang tăng dần

Tên Hồng Thủy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Thủy phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Thủy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.08%
2 Bình Phước 0.07%
3 Phú Yên 0.05%
4 Đắk Nông 0.05%
5 Bến Tre 0.05%
Bản đồ phân bố tên Hồng Thủy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Thủy

Giới tính

Tên Hồng Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Thủy có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Thủy cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Thủy sang thần số học
HNG THY
637
85728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪氵
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 氵 - thuỷ (nước)
Norah 红氵
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 鸿始
  • 鸿 - chim hồng
  • 始 - thuỷ chung
Dovie 鸿氵
  • 鸿 - chim hồng
  • 氵 - thuỷ (nước)
Theda 魟氵
  • 魟 - cá hồng
  • 氵 - thuỷ (nước)
Ova 紅氵
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Lovella 烘氵
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Westonia 鴻氵
  • 鴻 - chim hồng
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu