Tên Hù Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Hù là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Hù (旴) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Hù

Tên Hù trong tiếng Việt có nghĩa là "hù dọa", "dọa nạt". Đây là cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ, thể hiện sức mạnh uy quyền, sự quyết đoán và không dễ bị khuất phục. Tên Hù thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, dám nghĩ dám làm và không dễ bị khuất phục. Viết bởi: Từ điển tên - 13/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Hù


Giới tính thường dùng
Hù là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Hù đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hù
Trong tiếng Việt, Hù (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hù cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Hù mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Hù hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hù
Mức Độ phổ biến
Hù là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.568 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Hù xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Hù. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Yên Bái và Lai Châu.
Tên Hù trong tiếng Việt
Định nghĩa Hù trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Phương ngữ) doạ. Ví dụ:
- Hù trẻ con.
- Bị bọn bạn hù cho một trận.
Cách đánh vần tên Hù trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ù
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hù trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Hù đó là: tối hù, hù doạ.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hù và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Hù trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hù trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hù có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 吁: Hù dọa.
- 旴: Tối tăm, u ám, che khuất ánh sáng.
Tên Hù trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hù thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hù
Chữ cái | H | Ù |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Hù
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Hù
Ý nghĩa thực sự của tên Hù là gì?
Tên Hù trong tiếng Việt có nghĩa là "hù dọa", "dọa nạt". Đây là cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ, thể hiện sức mạnh uy quyền, sự quyết đoán và không dễ bị khuất phục. Tên Hù thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, dám nghĩ dám làm và không dễ bị khuất phục.
Tên Hù nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Dũng cảm, Can đảm, Bất khuất, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hù cho con.
Tên Hù phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Hù là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Hù đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Hù có phổ biến tại Việt Nam không?
Hù là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.568 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hù nhất?
Tên Hù xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Hù. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Yên Bái và Lai Châu.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Hù là gì?
Trong Hán Việt, tên Hù có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 吁: Hù dọa.
- 旴: Tối tăm, u ám, che khuất ánh sáng.
Trong phong thuỷ, tên Hù mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Hù thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Hù: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Hù: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Hù: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.