Từ điển tên

Tên Huệ TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huệ Trang

Huệ Trang là cái tên tượng trưng cho vẻ đẹp, sự thanh khiết và trí tuệ. có nghĩa là hoa huệ, loài hoa được tôn sùng từ lâu vì vẻ đẹp thánh thiện, hương thơm tinh khiết và khả năng thanh lọc không khí. Đây là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết, ngây thơ và đức hạnh. mang ý nghĩa là trang nhã, chỉ người có vẻ ngoài đẹp đẽ, lịch sự và có khí chất cao quý. Trong tiếng Hán, "trang" còn có nghĩa là trang điểm, tô điểm, hàm ý sự trau chuốt, chỉn chu. Kết hợp lại, tên Huệ Trang khắc họa hình ảnh một người phụ nữ sở hữu vẻ đẹp vừa rạng ngời, thuần khiết lại vừa thanh lịch, trí tuệ. Đây là cái tên mang lại nhiều may mắn, bình an và hạnh phúc cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huệ tên Trang

Tên đệm Huệ

Huệ là đệm 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt đệm này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Huệ Trang

Tên ghép với đệm Huệ

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Huệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ An, Huệ Ân, Huệ Bình, Huệ Lâm, Huệ Lan, Huệ Minh, Huệ Trinh, Huệ Nhi, Huệ Như,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Ánh Trang, Thủy Trang, Lê Trang, Nguyên Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huệ Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huệ Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huệ Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huệ Trang

Giới tính

Tên Huệ Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huệ Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huệ kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huệ và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huệ Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huệ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huệ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huệ Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huệ Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huệ Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huệ Trang có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huệ Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huệ là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huệ Trang cần xác định rõ ràng đệm Huệ và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huệ Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huệ Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huệ Trang sang thần số học
HU TRANG
351
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huệ Trang

Tên tiếng Anh cho tên Huệ Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 蕙榔
  • 蕙 - hoa huệ
  • 榔 - khoai lang
Shayla 蕙庄
  • 蕙 - hoa huệ
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 蕙欗
  • 蕙 - hoa huệ
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 蕙樁
  • 蕙 - hoa huệ
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 蕙粧
  • 蕙 - hoa huệ
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 蕙妆
  • 蕙 - hoa huệ
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 蕙莊
  • 蕙 - hoa huệ
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Versie 僡裝
  • 僡 - ơn huệ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Maleigha 蕙桩
  • 蕙 - hoa huệ
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 蕙妝
  • 蕙 - hoa huệ
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huệ Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huệ Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huệ Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huệ Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu