Từ điển tên

Tên Hùng ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Chung

Hùng: Biểu tượng cho sức mạnh, sự dũng mãnh, oai hùng. Chung: Thể hiện sự công bằng, ngay thẳng, không thiên vị. Kết hợp lại, Hùng Chung mang ý nghĩa là người có sức mạnh và lòng ngay thẳng, luôn chiến đấu vì công lý và chính nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Chung

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hùng Chung

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Ứng, Hùng Tân, Hùng Nhất, Hùng Tỷ, Hùng Quá, Hùng Nhàn, Hùng Lý, Hùng Chí, Hùng Nhịp,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Chung, Hiếu Chung, Nhật Chung, Chính Chung, Hưng Chung, Lâm Chung, Tá Chung, Tự Chung, Tuấn Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hùng Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Chung

Giới tính

Tên Hùng Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hùng Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Chung có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Chung cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Chung sang thần số học
HÙNG CHUNG
33
8573857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu