Từ điển tên

Tên Hùng ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Thắng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hùng Thắng.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Thắng

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hùng Thắng

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Tâm, Hùng Tiến, Hùng Vĩ, Hùng Đức, Hùng Vỹ,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Thắng, Bật Thắng, Sĩ Thắng, Danh Thắng, A Thắng, Phước Thắng, Bảo Thắng, Đắc Thắng, Nguyên Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Thắng Đang tăng dần

Tên Hùng Thắng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Thắng

Giới tính

Tên Hùng Thắng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hùng Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Thắng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Thắng cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Thắng sang thần số học
HÙNG THNG
31
8572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu