Từ điển tên

Tên Hùng ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Thiện

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng Thiện" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng , có tấm lòng nhân hậu, lương thiện. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Thiện

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hùng Thiện

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Tâm, Hùng Hoàng, Hùng Thái, Hùng Nhật, Hùng An, Hùng Kiên, Hùng Thanh, Hùng Vũ, Hùng Phát,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Quý Thiện, Vương Thiện, Đắc Thiện, Huỳnh Thiện, Quan Thiện, Như Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hùng Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Thiện

Giới tính

Tên Hùng Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hùng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Thiện có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Thiện cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Thiện sang thần số học
HÙNG THIN
395
857285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu