Từ điển tên

Tên Hùng TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Tiến

Tên Hùng Tiến mang ý nghĩa về một người có sức mạnh và sự tiến bộ. "Hùng" trong Hán Việt có nghĩa là anh hùng, biểu thị cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và khí phách. "Tiến" có nghĩa là tiến lên phía trước, tượng trưng cho sự tiến triển, phát triển và thành công. Do đó, tên Hùng Tiến hàm ý một người có sức mạnh vượt qua khó khăn, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu và gặt hái thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Tiến

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hùng Tiến

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Tâm, Hùng Vĩ, Hùng Đức, Hùng Vỹ, Hùng Việt,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Vĩnh Tiến, Gia Tiến, Phúc Tiến, Khắc Tiến, Tấn Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Tiến Đang tăng dần

Tên Hùng Tiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Tiến

Giới tính

Tên Hùng Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hùng Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Tiến có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Tiến cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Tiến sang thần số học
HÙNG TIN
395
85725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Hùng Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaden 雄薦
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Emmett 熊荐
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 荐 - tiến cử
Cruz 熊牮
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 雄進
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 進 - tiến tới
Holden 熊薦
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu