Ý nghĩa tên Hùng Trương
Tên Hùng Trương là sự kết hợp của hai chữ Hán có ý nghĩa như sau:- + Ý chỉ sức mạnh, can đảm, oai phong, khí phách anh hùng.+ Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền, dũng mãnh.- + Nghĩa là căng ra, mở rộng.+ Thể hiện sự phát triển, mở rộng, vươn xa trong cuộc sống.+ Ngụ ý về sự linh hoạt, thích nghi, cầu tiến. Tên Hùng Trương mang ý nghĩa chỉ một người sở hữu sức mạnh, khí phách anh hùng, có khả năng vươn xa, phát triển rộng trong cuộc sống. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, dám nghĩ dám làm, đồng thời cũng linh hoạt, thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hùng tên Trương
Tên đệm Hùng
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
Tên chính Trương
Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Tên "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.
Các tên liên quan với Hùng Trương
Tên ghép với đệm Hùng
Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hùng Liêm, Hùng Đạo, Hùng Tiền, Hùng Ân, Hùng Hào, Hùng Trọng, Hùng Thức, Hùng Giỏi, Hùng Chương,
Đệm ghép với tên Trương
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Trương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Trương, Trọng Trương, Công Trương, Thanh Trương, Bích Trương, Vũ Trương, Thị Trương, Thiên Trương, Thái Trương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Trương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hùng Trương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Trương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Trương
Giới tính
Tên Hùng Trương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Trương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hùng kết hợp với tên Trương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Trương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Trương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hùng Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hùng Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hùng Trương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hùng Trương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Trương bao gồm:
- Đệm Hùng có 2 cách viết.
- Tên Trương có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Trương có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hùng Trương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Trương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Trương cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Trương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Trương trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hùng Trương trong thần số học
H | Ù | N | G | T | R | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Trương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jaden | 雄賬 |
|
Mitzi | 熊賬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Trương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả