Từ điển tên

Tên Hương AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương An

"Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "An" nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. "Hương An" là cái tên ngọt ngào nhẹ nhàng thường dùng cho bé gái với ý nghĩa con như làn hương êm đềm mang đến cho cuộc đời sự bình an, thư thái, tạo cảm giác dễ chịu, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

120 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên An

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hương An

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Bình, Hương Cúc, Hương Diệu, Hương Hoa, Hương Lài, Hương Nguyên, Hương Loan, Hương Thùy, Hương Thơm,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Dân An, Thục An, Ngân An, Chúc An, Tuệ An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương An

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương An được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương An

Giới tính

Tên Hương An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương An có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương An cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương An trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương An sang thần số học
HƯƠNG AN
361
8575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương An

Tên tiếng Anh cho tên Hương An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 乡安
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Cathy 香氨
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 氨 - an (khí amonia)
Corinne 香铵
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 香鞌
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Florine 香鮟
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Allene 乡桉
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 桉 - an thụ (cây)
Artie 乡氨
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 氨 - an (khí amonia)
Easter 香鞍
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Ceola 香銨
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 銨 - an (chất ammonium)
Gennie 香𩽾
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu