Từ điển tên

Tên Hương DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Dung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hương Dung.

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Dung

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hương Dung

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương An, Hương Anh, Hương Bình, Hương Chi, Hương Cúc, Hương Duyên, Hương Sen, Hương Trầm, Hương Nhi,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Vân Dung, Yến Dung, Lệ Dung, Khánh Dung, Thảo Dung, Mai Dung, Quỳnh Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hương Dung Đang tăng dần

Tên Hương Dung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Dung

Giới tính

Tên Hương Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Dung cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Dung sang thần số học
HƯƠNG DUNG
363
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Dung

Tên tiếng Anh cho tên Hương Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 香容
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 香鱅
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 香熔
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 香融
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 香慵
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 香蓉
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蓉 - phù dung
Katlin 香溶
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 溶 - dung dịch
Julisa 香榕
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 香鎔
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 香鏞
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu