Từ điển tên

Tên Hương LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hương Lê.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Lê

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hương Lê

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Hương Diệu, Hương Lài, Hương Lâm, Hương Lành, Hương Nga, Hương My, Hương Quế, Hương Hoa,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Huyền Lê, Pha Lê, Hoài Lê, Thanh Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Lê

Giới tính

Tên Hương Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Lê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Lê cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Lê sang thần số học
HƯƠNG LÊ
365
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hương Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 香黎
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Cathy 香𠠍
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 香梨
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 梨 - quả lê
Paulette 香蔾
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 香犂
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 香藜
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 香犁
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 香棃
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 棃 - quả lê
Carolyne 乡𠠍
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 香璃
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu