Ý nghĩa tên Hướng Thiện
Ý nghĩa đệm Hướng tên Thiện
Tên đệm Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Hướng Thiện
Tên ghép với đệm Hướng
Có tổng số 9 tên ghép với đệm Hướng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hướng Quang, Hướng Tài, Hướng Tâm, Hướng Nghiệp, Hướng Minh, Hướng Thiên, Hướng Huy, Hướng Dương,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ân Thiện, Bi Thiện, Can Thiện, Đô Thiện, Giai Thiện, Khiêm Thiện, Nhã Thiện, Phác Thiện, Uy Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hướng Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hướng Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hướng Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hướng Thiện
Giới tính
Tên Hướng Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hướng Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hướng kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hướng và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hướng Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hướng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hướng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Hướng Thiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hướng Thiện
- Động từ: hướng đến điều thiện
- có lòng hướng thiện
- tính hướng thiện của tôn giáo
Tên Hướng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hướng Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hướng Thiện bao gồm:
- Đệm Hướng có 6 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hướng Thiện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hướng Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hướng là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hướng Thiện cần xác định rõ ràng đệm Hướng và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hướng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hướng Thiện trong thần số học
H | Ư | Ớ | N | G | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | |||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hướng Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christian | 向鳝 |
|
Laney | 饟鳝 |
|
Khadijah | 響鳝 |
|
Krystin | 餉鳝 |
|
Laticia | 饷鳝 |
|
Keondra | 嚮鳝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hướng Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả