Ý nghĩa tên Hữu Bắc
Tên Hữu Bắc có ý nghĩa là "người có sự nghiệp vững chắc, có nhiều tài năng và được nhiều người yêu mến". Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con có một cuộc sống thành đạt, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Bắc
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Bắc
Trong tiếng Việt, từ "bắc" có nghĩa là "phía bắc", "phía hướng về phía bắc". Trong văn hóa phương Đông, hướng bắc được coi là hướng của thiên đàng, của vua chúa, của quyền lực và sự uy nghiêm. Vì vậy, tên "Bắc" mang ý nghĩa của sự cao quý, quyền lực và thành đạt.
Các tên liên quan với Hữu Bắc
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Khải, Hữu Thi, Hữu Khương, Hữu Đô,
Đệm ghép với tên Bắc
Có tổng số 75 đệm ghép với tên Bắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Bắc, Minh Bắc, Hải Bắc, Thành Bắc, Quang Bắc, Công Bắc, Thanh Bắc, Trung Bắc, Phương Bắc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Bắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Bắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Bắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Bắc
Giới tính
Tên Hữu Bắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Bắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Bắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Bắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Bắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
B
-
-
ắ
-
-
c
-
Tên Hữu Bắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Bắc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Bắc bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Bắc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Bắc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Bắc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Bắc là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Bắc cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Bắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Bắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Bắc trong thần số học
H | Ữ | U | B | Ắ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | ||||
8 | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Bắc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Cody | 铕𢫣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Bắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả