Từ điển tên

Tên Hữu CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Cơ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hữu Cơ.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Cơ

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hữu Cơ

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đam, Hữu Đình, Hữu Vỹ, Hữu Nhàn, Hữu Trưởng, Hữu Thời,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Cơ, Hoàng Cơ, Đức Cơ, Tuấn Cơ, Ngọc Cơ, Phi Cơ, Văn Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Cơ

Giới tính

Tên Hữu Cơ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hữu Cơ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hữu Cơ

Tên Hữu Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Cơ có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Cơ cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Cơ sang thần số học
HU CƠ
336
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 铕几
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu