Ý nghĩa tên Hữu Đại
Mong con luôn đi theo những điều đúng đắn và chân thực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Đại
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Hữu Đại
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Linh, Hữu Bảo, Hữu Quý, Hữu Sang,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Đại, Bá Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Đức Đại, Minh Đại, Xuân Đại, Đình Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Đại Đang tăng dần
Tên Hữu Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu Đại phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.03% |
2 | Thanh Hóa | 0.02% |
3 | Hà Nội | 0.02% |
4 | Hà Nam | 0.02% |
5 | Phú Thọ | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Đại
Giới tính
Tên Hữu Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Hữu Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Đại bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Đại có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Đại cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Đại trong thần số học
H | Ữ | U | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | 9 | |||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 铕杕 |
|
Chance | 铕𡐡 |
|
Ty | 铕袋 |
|
Hans | 铕𠰺 |
|
Kristofer | 铕玳 |
|
Nicholai | 铕瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả