Ý nghĩa tên Hữu Danh
Hữu Danh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có cuộc sống sung túc, danh giá và thành công trong tương lai. Cụ thể, từng chữ trong tên Hữu Danh mang những ý nghĩa sau:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Danh
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Hữu Danh
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bảo, Hữu Bổn, Hữu Chiến, Hữu Bằng, Hữu Thuận, Hữu Luân,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Danh, Hoàng Danh, Minh Danh, Ngọc Danh, Đình Danh, Văn Danh, Thanh Danh, Thành Danh, Công Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Danh Đang tăng dần
Tên Hữu Danh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu Danh phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.03% |
2 | Long An | 0.03% |
3 | Tiền Giang | 0.02% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
5 | Bình Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Danh
Giới tính
Tên Hữu Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hữu Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Danh bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Danh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Danh cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Danh trong thần số học
H | Ữ | U | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | |||||
8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.