Từ điển tên

Tên Hữu KiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Kiểm

Hữu Kiểm là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kiểm soát, uy quyền và trí tuệ. "Hữu" có nghĩa là sở hữu, kiểm soát, còn "Kiểm" thể hiện hành động kiểm tra, giám sát. Do đó, Hữu Kiểm ngụ ý một người có khả năng kiểm soát bản thân, quản lý tình huống hiệu quả và đưa ra những quyết định sáng suốt dựa trên sự hiểu biết và phán đoán thấu đáo. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Kiểm

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Kiểm

"Kiếm" cho con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên "Kiếm" cho con với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt, luôn giữ gìn phẩm giá bản thân và hành động vì lẽ phải, với hy vọng con sẽ có trí tuệ minh mẫn, biết phân biệt đúng sai và dẫn dắt mọi người đến những điều tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hữu Kiểm

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Cử, Hữu Trần, Hữu Khen, Hữu Bão, Hữu Luôn, Hữu Nga, Hữu Thơm, Hữu Xinh, Hữu Hột,

Đệm ghép với tên Kiểm

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Kiểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Kiểm, Công Kiểm, Văn Kiểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Kiểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Kiểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Kiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Kiểm

Giới tính

Tên Hữu Kiểm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Kiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Kiểm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Kiểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Kiểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Kiểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Kiểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Kiểm có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Kiểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Kiểm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Kiểm cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Kiểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Kiểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Kiểm sang thần số học
HU KIM
3395
824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Kiểm

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Kiểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roberto 铕檢
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 檢 - kiểm dịch; kiểm điểm; kiểm kê
Dimitri 铕瞼
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 瞼 - kiểm tuyến viêm (sưng mi mắt)
Quinten 铕撿
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 撿 - kiểm sài hoả (kiếm củi)
Brandan 铕脸
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 脸 - đốc kiểm (mất mặt); bất yếu kiểm (trơ trẽn)
Telvin 铕睑
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 睑 - kiểm tuyến viêm (sưng mi mắt)
Montrez 铕捡
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 捡 - kiểm sài hoả (kiếm củi)
Cordarrius 铕臉
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 臉 - mặt quặm lại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Kiểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Kiểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Kiểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Kiểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu