Ý nghĩa tên Hữu Nhiệm
Tên Hữu Nhiệm mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về một cuộc sống no đủ, ấm no và hạnh phúc. "Hữu" trong Hán Việt có nghĩa là có, sở hữu, biểu thị cho sự đầy đủ, thịnh vượng. "Nhiệm" có nghĩa là trách nhiệm, bổn phận, hàm ý về sự chu toàn, đền đáp công ơn. Kết hợp lại, tên Hữu Nhiệm gửi gắm kỳ vọng về một người có cuộc sống đủ đầy, biết trân trọng những gì mình có và luôn nỗ lực hoàn thành trách nhiệm của bản thân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Nhiệm
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Nhiệm
Tên "Nhiệm" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có ý thức trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao phó. Tên "Nhiệm" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có tinh thần học tập, làm việc hăng hái, say mê, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên "Nhiệm" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đây là một lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái.
Các tên liên quan với Hữu Nhiệm
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đam, Hữu Đình, Hữu Tốt, Hữu Tin, Hữu Thường, Hữu Hoài,
Đệm ghép với tên Nhiệm
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Nhiệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhiệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Nhiệm, Đức Nhiệm, Hoàng Nhiệm, Chí Nhiệm, Tấn Nhiệm, Văn Nhiệm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Nhiệm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Nhiệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Nhiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Nhiệm
Giới tính
Tên Hữu Nhiệm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Nhiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Nhiệm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Nhiệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Nhiệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Tên Hữu Nhiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Nhiệm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Nhiệm bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Nhiệm có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Nhiệm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Nhiệm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Nhiệm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Nhiệm cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Nhiệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Nhiệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Nhiệm trong thần số học
H | Ữ | U | N | H | I | Ệ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 9 | 5 | |||||
8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.