Ý nghĩa tên Hữu Quốc
Tên Hữu Quốc mang ý nghĩa sâu sắc về một người có tính cách mạnh mẽ, chí hướng lớn và luôn hướng về sự nghiệp. Nó thể hiện sự hy vọng của cha mẹ mong muốn con mình sẽ trở thành một người thành công và đóng góp lớn cho đất nước. Ngoài ra, cái tên này còn mang hàm ý về một người có lòng yêu nước sâu sắc, luôn đặt lợi ích quốc gia lên trên hết. Họ là những người luôn sẵn sàng hy sinh vì quê hương, đất nước và luôn cố gắng hết mình để bảo vệ và xây dựng đất nước ngày càng phát triển hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Quốc
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Hữu Quốc
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Khoa, Hữu Thông, Hữu Đại, Hữu Linh,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Quốc, An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Trung Quốc, Tấn Quốc, Kiến Quốc, Đình Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Quốc Đang tăng dần
Tên Hữu Quốc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu Quốc phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Gia Lai | 0.03% |
3 | Quàng Nam | 0.03% |
4 | Quảng Trị | 0.03% |
5 | Bình Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Quốc
Giới tính
Tên Hữu Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Hữu Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Quốc bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Quốc có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Quốc cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Quốc trong thần số học
H | Ữ | U | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | 6 | ||||
8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.