Từ điển tên

Tên Hữu TánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Tánh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hữu Tánh.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Tánh

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Tánh

"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hữu Tánh

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Phôn, Hữu Chúc, Hữu Hàn, Hữu Vấn, Hữu Mai, Hữu Lóng, Hữu Làm, Hữu Tranh, Hữu Chuyện,

Đệm ghép với tên Tánh

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Tánh, Trọng Tánh, Thông Tánh, Quang Tánh, Thường Tánh, Văn Tánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Tánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Tánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Tánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Tánh

Giới tính

Tên Hữu Tánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Tánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Tánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Tánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Tánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Tánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Tánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Tánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Tánh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Tánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Tánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Tánh cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Tánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Tánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Tánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Tánh sang thần số học
HU TÁNH
331
8258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Tánh

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Tánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fulton 铕性
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Tánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Tánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Tánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Tánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu