Từ điển tên

Tên Hữu TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Tính

Hữu Tính mang ý nghĩa tích cực, thể hiện cho người đàn ông có phẩm chất tốt đẹp, đầy đủ cả về tài năng, đức hạnh và sự cương trực. Họ thường là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Hữu Tính cũng là người có trách nhiệm, luôn sẵn sàng gánh vác trọng trách và bảo vệ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Tính

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hữu Tính

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Cảnh, Hữu Hạnh, Hữu Ngọc, Hữu Quốc,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Tính, Thanh Tính, Đức Tính, Minh Tính, Bá Tính, Trọng Tính, Trung Tính, Văn Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Tính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Tính Đang tăng dần

Tên Hữu Tính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hữu Tính phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hữu Tính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.03%
2 An Giang 0.03%
3 Ðồng Tháp 0.03%
4 Bình Định 0.02%
5 Cần Thơ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hữu Tính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Tính

Giới tính

Tên Hữu Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hữu Tính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hữu Tính

Tên Hữu Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Tính có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Tính cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Tính sang thần số học
HU TÍNH
339
8258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Tính

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 铕并
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 并 - tính toán
Everette 铕併
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 併 - thôn tính
Farris 铕倂
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 倂 - tính toán
Fulton 铕性
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu