Ý nghĩa tên Hữu Tính
Hữu Tính mang ý nghĩa tích cực, thể hiện cho người đàn ông có phẩm chất tốt đẹp, đầy đủ cả về tài năng, đức hạnh và sự cương trực. Họ thường là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Hữu Tính cũng là người có trách nhiệm, luôn sẵn sàng gánh vác trọng trách và bảo vệ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Tính
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Hữu Tính
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Cảnh, Hữu Hạnh, Hữu Ngọc, Hữu Quốc,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Tính, Thanh Tính, Đức Tính, Minh Tính, Bá Tính, Trọng Tính, Trung Tính, Văn Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Tính Đang tăng dần
Tên Hữu Tính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu Tính phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.03% |
2 | An Giang | 0.03% |
3 | Ðồng Tháp | 0.03% |
4 | Bình Định | 0.02% |
5 | Cần Thơ | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Tính
Giới tính
Tên Hữu Tính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Hữu Tính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hữu Tính
- Danh từ: sinh sản hữu tính (nói tắt).
Tên Hữu Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Tính bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Tính có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Tính cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Tính trong thần số học
H | Ữ | U | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 9 | |||||
8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 铕并 |
|
Everette | 铕併 |
|
Farris | 铕倂 |
|
Fulton | 铕性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả