Từ điển tên

Tên Hữu TướcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Tước

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hữu Tước.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Tước

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Tước

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ hay nghĩa là chức vị, thể hiện con người cao quý, thái độ gắn kết tích cực.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hữu Tước

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Bồi, Hữu Quất, Hữu Hữu, Hữu Sửu, Hữu Chọn, Hữu Tý, Hữu Quản, Hữu Đàm, Hữu Tạ,

Đệm ghép với tên Tước

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Tước trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tước. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Tước, Bá Tước,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Tước

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Tước được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Tước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Tước

Giới tính

Tên Hữu Tước thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Tước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Tước có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Tước. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Tước đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Tước trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Tước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Tước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Tước trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Tước bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Tước có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Tước trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Tước là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Tước cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Tước được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Tước trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Tước trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Tước sang thần số học
HU TƯC
3336
823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Tước

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Tước
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frederick 铕雀
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 雀 - ma tước (chim sẻ)
Theodis 铕削
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 削 - tước vỏ cây
Thurmon 铕嚼
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 嚼 - tước (nhai)
Hurbert 铕㩱
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 㩱 - quét tước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Tước đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Tước

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Tước

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Tước / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu