Ý nghĩa tên Huy Chương
Trong tiếng Hán - Việt, Huy Chương là vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Bên cạnh đó "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Kết hợp với Chính, trên nhiều phương diện, bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Chương
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Chương
"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.
Các tên liên quan với Huy Chương
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy An, Huy Đại, Huy Đăng, Huy Đoàn, Huy Gia, Huy Toàn, Huy Dương, Huy Thông, Huy Trường,
Đệm ghép với tên Chương
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Chương, Ngọc Chương, Tuấn Chương, Quang Chương, Xuân Chương, Thanh Chương, Hoàng Chương, Đình Chương, Nguyên Chương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Chương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Chương Đang tăng dần
Tên Huy Chương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huy Chương phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Sơn La | 0.01% |
3 | Yên Bái | 0.01% |
4 | Bắc Ninh | 0.01% |
5 | Hà Nam | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Chương
Giới tính
Tên Huy Chương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Huy Chương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Huy Chương
- Danh từ: vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích, công trạng
- đoạt huy chương vàng môn cờ vua toàn quốc
Tên Huy Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Chương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Chương bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Chương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Chương có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Chương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Chương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Chương cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Chương trong thần số học
H | U | Y | C | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | 6 | ||||||
8 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Chương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jacques | 𧗼嫜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả