Từ điển tên

Tên Huyền ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Huyền Chi.

148 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Chi

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huyền Chi

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Giang, Huyền Ly, Huyền Mỹ, Huyền Vy, Huyền Phương, Huyền Nhung, Huyền Thư,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Bích Chi, Quế Chi, Minh Chi, Ngọc Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Chi Đang tăng dần

Tên Huyền Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huyền Chi phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huyền Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.03%
2 Tuyên Quang 0.02%
3 Hà Tĩnh 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Huyền Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Chi

Giới tính

Tên Huyền Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Chi cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Chi sang thần số học
HUYN CHI
3759
8538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Chi

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 絃支
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 支 - chi ly
Amaya 玄之
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 玄枝
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Nila 舷胝
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Lavinia 弦枝
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 痃卮
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Lossie 絃枝
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Hilma 痃枝
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Brownie 懸之
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Marry 絃巵
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu