Ý nghĩa tên Huyền Danh
Huyền: Là sự huyền bí, sâu xa, khó đoán định. Danh: Là danh tiếng, danh vọng, được mọi người kính trọng, ngưỡng mộ. Khi kết hợp hai chữ này lại, Huyền Danh mang ý nghĩa là người mang trong mình sự huyền bí, sâu sắc và có được danh tiếng, uy tín trong xã hội. Đây là cái tên thể hiện sự thông minh, tài trí, bản lĩnh và sự nỗ lực không ngừng của con người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huyền tên Danh
Tên đệm Huyền
Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Huyền Danh
Tên ghép với đệm Huyền
Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huyền Khuyên, Huyền Diêu, Huyền Đạt, Huyền Ri, Huyền Thủy, Huyền Gia, Huyền Tuyên, Huyền Hân, Huyền Đăng,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Danh, Khả Danh, Kim Danh, Quỳnh Danh, Mỹ Danh, Thị Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huyền Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Danh
Giới tính
Tên Huyền Danh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huyền kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huyền Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huyền Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Huyền Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huyền Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Danh bao gồm:
- Đệm Huyền có 7 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huyền Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Danh cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huyền Danh trong thần số học
H | U | Y | Ề | N | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | ||||||
8 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Natalie | 絃名 |
|
Catrina | 玄爭 |
|
Nila | 舷爭 |
|
Lavinia | 弦爭 |
|
Sarita | 舷争 |
|
Lossie | 絃爭 |
|
Hilma | 痃爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả