Từ điển tên

Tên Huyền DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Danh

Huyền: Là sự huyền bí, sâu xa, khó đoán định. Danh: Là danh tiếng, danh vọng, được mọi người kính trọng, ngưỡng mộ. Khi kết hợp hai chữ này lại, Huyền Danh mang ý nghĩa là người mang trong mình sự huyền bí, sâu sắc và có được danh tiếng, uy tín trong xã hội. Đây là cái tên thể hiện sự thông minh, tài trí, bản lĩnh và sự nỗ lực không ngừng của con người. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Danh

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Huyền Danh

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Khuyên, Huyền Diêu, Huyền Đạt, Huyền Ri, Huyền Thủy, Huyền Gia, Huyền Tuyên, Huyền Hân, Huyền Đăng,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Danh, Khả Danh, Kim Danh, Quỳnh Danh, Mỹ Danh, Thị Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Danh

Giới tính

Tên Huyền Danh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Danh cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Danh sang thần số học
HUYN DANH
3751
85458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Danh

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 絃名
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 名 - rắp ranh
Catrina 玄爭
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Nila 舷爭
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Lavinia 弦爭
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Sarita 舷争
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
Lossie 絃爭
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Hilma 痃爭
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu