Từ điển tên

Tên Huyền DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Diệu

Con có tất cả những gì kỳ lạ, huyền ảo, tác động đến tâm hồn mà con người không hiểu biết hết được. Sửa bởi Từ điển tên

385 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Diệu

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Huyền Diệu

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Giang, Huyền Ly, Huyền Mỹ, Huyền Anh, Huyền Linh, Huyền Trâm, Huyền My,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Diệu, Hồng Diệu, Hương Diệu, Linh Diệu, Mai Diệu, Ngọc Diệu, Thị Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Diệu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Diệu Đang tăng dần

Tên Huyền Diệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huyền Diệu phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huyền Diệu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.04%
2 Hà Tĩnh 0.04%
3 Lai Châu 0.02%
4 Ninh Bình 0.02%
5 Đắk Lắk 0.02%
Bản đồ phân bố tên Huyền Diệu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Diệu

Giới tính

Tên Huyền Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Huyền Diệu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Huyền Diệu

Tên Huyền Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Diệu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Diệu cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Diệu sang thần số học
HUYN DIU
375953
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 絃妙
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 舷兆
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 兆 - diệu vợi
Nila 舷妙
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu