Từ điển tên

Tên Huyền MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Mai

Huyền Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Tên Huyền có nghĩa là huyền ảo, bí ẩn, chỉ những điều kỳ diệu, khó hiểu. Mai là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, sức sống mãnh liệt. Khi kết hợp lại, Huyền Mai mang ý nghĩa là những điều tốt đẹp, tuyệt vời, khó nắm bắt và tràn đầy sức sống. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Mai

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Huyền Mai

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Ly, Huyền Mỹ, Huyền Ngân, Huyền Châu, Huyền Giang, Huyền Nga, Huyền Chi,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Thùy Mai, Khánh Mai, Ánh Mai, Hoa Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Mai Đang giảm dần

Tên Huyền Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Mai

Giới tính

Tên Huyền Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Mai cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Mai sang thần số học
HUYN MAI
37519
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Mai

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 玄梅
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 梅 - mái chèo
Yvette 舷𪰹
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 舷玫
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 痃煤
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 玄霉
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 痃埋
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 玄𠶣
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 痃槑
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 槑 - cây mai
Vickey 舷黴
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Dian 玄霾
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 霾 - sương mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu