Từ điển tên

Tên Huyền NhấtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Nhất

Huyền Nhất là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. "Huyền" có nghĩa là bí ẩn, huyền bí, chỉ những điều kỳ diệu, phi thường. "Nhất" có nghĩa là số một, chỉ sự đứng đầu, sự hoàn hảo. Kết hợp với nhau, Huyền Nhất mang ý nghĩa về một người có khí chất phi phàm, có khả năng đạt đến đỉnh cao trong sự nghiệp và cuộc sống. Người tên Huyền Nhất thường sở hữu trí tuệ thông minh, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những điều mới lạ và có khả năng vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Họ là những người có sự nghiệp thành công rực rỡ, được nhiều người ngưỡng mộ và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Nhất

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Huyền Nhất

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Tuyến, Huyền Chung, Huyền Lan, Huyền Ni, Huyền Mẫn, Huyền Thủy, Huyền Ri, Huyền Đạt, Huyền Diêu,

Đệm ghép với tên Nhất

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Nhất trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phú Nhất, Mỹ Nhất, Đào Nhất, Mùi Nhất, Thanh Nhất, Thị Nhất,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Nhất

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Nhất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Nhất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Nhất

Giới tính

Tên Huyền Nhất thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Nhất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Nhất có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Nhất. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Nhất đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Nhất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Nhất trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Nhất bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Nhất có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Nhất trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Nhất là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Nhất cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Nhất được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Nhất trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Nhất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Nhất sang thần số học
HUYN NHT
3751
85582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Nhất

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Nhất
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amara 玄一
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 一 - thư nhất, nhất định
Nila 舷一
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 一 - thư nhất, nhất định
Lavinia 弦一
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 一 - thư nhất, nhất định
Lossie 絃一
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 一 - thư nhất, nhất định
Hilma 痃一
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 一 - thư nhất, nhất định
Brownie 懸一
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 一 - thư nhất, nhất định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Nhất đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Nhất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Nhất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Nhất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu