Từ điển tên

Tên Huyền PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Phi

Huyền: Đêm đen, bóng tối, sự bí ẩn, điều huyền diệu, sự sâu sắc và trí tuệ. Phi: Bay lên, cao quý, vượt trội, không tầm thường, thoát tục, tự do. Sự kết hợp của hai chữ Huyền và Phi tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về sức mạnh tiềm ẩn, trí tuệ uyên thâm, sự bí ẩn quyến rũ và khát vọng vươn lên cao trong cuộc sống. Người sở hữu tên Huyền Phi thường là những người thông minh, sắc sảo, có nội tâm sâu sắc và giàu trí tưởng tượng. Họ có khát vọng lớn, luôn hướng tới những mục tiêu cao cả và luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Phi

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huyền Phi

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Lam, Huyền Mây, Huyền Huyền, Huyền Vui, Huyền Hoa, Huyền Vũ, Huyền Thục, Huyền Na, Huyền Sâm,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Mai Phi, Mỹ Phi, Quỳnh Phi, Trúc Phi, Nhã Phi, Ánh Phi, Quý Phi, Vân Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Phi

Giới tính

Tên Huyền Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Phi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Phi cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Phi sang thần số học
HUYN PHI
3759
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Phi

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 舷菲
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 菲 - phương phi
Katelyn 痃非
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Margo 絃剕
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 舷飞
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 玄披
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 披 - bạc phơ
Cheryle 玄纰
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Nila 舷𩹉
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 𩹉 - cá trê phi
Lavinia 弦𩹉
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 𩹉 - cá trê phi
Sherryl 舷紕
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
Aletha 玄鲱
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鲱 - phi (cá mòi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu