Từ điển tên

Tên Huyền ThắmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Thắm

Huyền Thắm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên Huyền có nghĩa là sự huyền bí, bí ẩn, còn Thắm có nghĩa là sự tươi đẹp, rạng rỡ. Khi kết hợp lại, cái tên Huyền Thắm mang ý nghĩa một cô gái xinh đẹp, bí ẩn và quyến rũ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, nhưng bên trong lại mạnh mẽ và quyết đoán. Họ là những người thông minh, nhạy bén và luôn biết cách cư xử khôn ngoan, khéo léo. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn dành trọn tình cảm cho người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Thắm

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Thắm

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái tên rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Huyền Thắm

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Lợi, Huyền Phước, Huyền Ninh, Huyền Tú, Huyền Kiệt, Huyền Huy, Huyền Ngà, Huyền Sang, Huyền Khoa,

Đệm ghép với tên Thắm

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Thắm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Thắm, Hai Thắm, Bé Thắm, Ánh Thắm, Hà Thắm, Quý Thắm, Thùy Thắm, Trúc Thắm, Phượng Thắm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Thắm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Thắm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Thắm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Thắm

Giới tính

Tên Huyền Thắm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Thắm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Thắm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Thắm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Thắm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Thắm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Thắm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Thắm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Thắm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Thắm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Thắm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Thắm cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Thắm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Thắm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Thắm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Thắm sang thần số học
HUYN THM
3751
85284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Thắm

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Thắm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Logan 玄𧺁
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 𧺁 - thắm thiết
Nila 舷𧺁
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 𧺁 - thắm thiết
Lavinia 弦𧺁
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 𧺁 - thắm thiết
Almeta 悬𧺁
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 𧺁 - thắm thiết
Lossie 絃𧺁
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 𧺁 - thắm thiết
Hilma 痃𧺁
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 𧺁 - thắm thiết
Brownie 懸𧺁
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 𧺁 - thắm thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Thắm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Thắm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Thắm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Thắm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu