Từ điển tên

Tên Huyền ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Huyền Thanh.

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Thanh

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Huyền Thanh

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Giang, Huyền Ly, Huyền Mỹ, Huyền Thương, Huyền Diệu, Huyền Anh, Huyền Linh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Hà Thanh, Mỹ Thanh, Hồng Thanh, Đan Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Thanh Đang tăng dần

Tên Huyền Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huyền Thanh phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huyền Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Bình 0.03%
2 Quảng Trị 0.03%
3 Quảng Ninh 0.02%
4 Hòa Bình 0.02%
5 Vĩnh Phúc 0.02%
Bản đồ phân bố tên Huyền Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Thanh

Giới tính

Tên Huyền Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Thanh cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Thanh sang thần số học
HUYN THANH
3751
852858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 痃清
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 痃声
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 玄鍚
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 絃聲
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 玄蜻
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 玄鲭
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 痃青
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 玄晴
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 玄菁
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 玄靑
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu