Từ điển tên

Tên Hy CácÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hy Các

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hy Các.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hy tên Các

Tên đệm Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Tên chính Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hy Các

Tên ghép với đệm Hy

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hy Minh, Hy Văn, Hy Bảo, Hy Hoan, Hy Doanh, Hy Ngọc, Hy Nô, Hy Triết, Hy Hiếu,

Đệm ghép với tên Các

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Các trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Các, Xuân Các, Ninh Các, Phương Các, Thụy Các, Nhật Các, Phi Các, Thành Các, Gia Các,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Các

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hy Các được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Các. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Các

Giới tính

Tên Hy Các thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Các. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hy kết hợp với tên Các có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Các. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Các đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hy Các trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hy Các trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hy Các trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hy Các trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Các bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Các có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hy Các trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Các là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Các cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Các được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Các trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hy Các trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hy Các sang thần số học
HY CÁC
71
833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hy Các

Tên tiếng Anh cho tên Hy Các
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arlene 希𬮤
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Carole 嬉𬮤
  • 嬉 - hi tiếu (cười đùa)
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Roma 唏𬮤
  • 唏 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Richie 熹𬮤
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Nedra 欷𬮤
  • 欷 - hi hư (khóc sụt sùi)
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Reather 稀𬮤
  • 稀 - cười hề hề
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Floria 𦏁𬮤
  • 𦏁 - Khang Hi
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Rheta 犧𬮤
  • 犧 - hi sinh
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Nira 牺𬮤
  • 牺 - hi sinh
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
Imo 晞𬮤
  • 晞 - thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan)
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Các đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hy Các

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hy Các

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hy Các / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu