Ý nghĩa tên Hy Hiếu
Ý nghĩa đệm Hy tên Hiếu
Tên đệm Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Hy Hiếu
Tên ghép với đệm Hy
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hy Triết, Hy Nô, Hy Hữu, Hy Lạc,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Hiếu, Phong Hiếu, Phụng Hiếu, Hoa Hiếu, Chính Hiếu, Lai Hiếu, Quách Hiếu, Tôn Hiếu, Tri Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hy Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Hiếu
Giới tính
Tên Hy Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hy kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hy Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hy Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
y
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Hy Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hy Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Hiếu bao gồm:
- Đệm Hy có 16 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Hiếu có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hy Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hy Hiếu trong thần số học
H | Y | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | 5 | 3 | |||
8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hy Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 𦏁孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả