Từ điển tên

Tên Kha DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Diệu

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. "Kha Diệu" con là người mạnh mẽ, có ý chí vươn lên để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

179 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Diệu

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kha Diệu

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Hoàng, Kha Hồng, Kha Mẫn, Kha Mỹ, Kha Ngân, Kha Nhân, Kha Dương, Kha Lý, Kha Liêm,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Diệu, Nam Diệu, Trọng Diệu, Hải Diệu, Thương Diệu, Đức Diệu, Kiều Diệu, Đinh Diệu, Nhất Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Diệu

Giới tính

Tên Kha Diệu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Diệu có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Diệu cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Diệu sang thần số học
KHA DIU
1953
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Kha Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 疴耀
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Myrna 柯耀
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Kenya 珂耀
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Tamika 𬦡耀
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Cristal 坷耀
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Sheree 哥耀
  • 哥 - đại ca
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Lashawn 舸耀
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Tera 軻耀
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Karmen 牁耀
  • 牁 - xem ca
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
Sharla 訶耀
  • 訶 - cười ha hả
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu